Thiết bị chuyển đổi áp suất khí nén thành áp suất thủy lực, giúp thiết bị khí nén có thể hoạt động như một thiết bị thủy lực.
Type | Series | Kích thước (mm) |
---|---|---|
Hệ thống Khí nén -Thủy lực (Air-hydro Unit) |
CC | 63,100,160 |
Bộ chuyển đổi (Air-hydro Converter) |
CCT | 40,63,100,160 |
Hệ thống van (Valve Unit) |
CCV CCVS CCVL |
ー |